Bệnh viện phụ sản hà nội: Địa chỉ, Lịch Làm Việc & Bảng Giá | 2BacSi

Địa chỉ, Bảng giá, Lịch làm việc tại bệnh viện Phụ sản Hà Nội. Ngoài ra 2BacSi chia sẻ một vài thông tin cần thiết cho bệnh nhân ngoại tỉnh khi lần đầu tới bệnh viện Phụ sản Hà Nội khám.

Bệnh viện phụ sản Hà Nội làm việc từ 07 giờ 30 đến 17 giờ 30, từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, chuyên ngành sản phụ khoa, và Kế hoạch hóa gia đình. Bệnh vện có đội ngũ y, bác sĩ giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại luôn phục vụ tận tình chu đáo.

Xem thêm:

Bệnh viện phụ sản Hà Nội

Địa chỉ liên hệ của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

  • Địa chỉ: Đường La Thành – Ngọc Khánh – Ba Đình – Hà Nội
  • Số điện thoại gọi cấp cứu: 04 3834 3181
  • Fax: 04 3778 3481

Lịch làm việc bệnh viện phụ sản Hà Nội

  • Thời gian làm việc: Từ 7h30 đến 16h30 từ Thứ 2 đến Thứ 7
  • Bệnh viện không làm việc ngày Chủ Nhật và ngày lễ.

Lịch khám của các khoa chuyên sâu Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

Lịch khám của Phòng Khám sơ sinh

  • Địa điểm: phòng 14 nhà A1
  • Thời gian: Sáng: 8h30 – 11h30 Chiều: 14h30 – 16h30 hàng ngày (Trừ thứ 7, chủ nhật và ngày lễ).

Nội dung khám

  1. Khám và tư vấn toàn diện Sơ sinh trước khi ra viện.
  2. Tư vấn và hướng dẫn cách chăm sóc nuôi dưỡng. Cung cấp những phác đồ nuôi dưỡng hợp lý, khoa học tùy theo từng độ tuổi.
  3. Đánh giá phát triển thể chất, phát triển tinh thần – vận động theo từng độ tuổi.
  4. Khám lại sau ra viện:

– Lần 1: sau ra viện 2-7 ngày: Vàng da, nhiễm trùng rốn, thính lực.

– Lần 2: sau ra viện 1 tháng: Thể chất, thính lực.

– Lần 3: 3 tháng tuổi: Thể chất, tinh thần, vận động, dinh dưỡng.

5. Khám sau ra viện 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng theo hẹn của bác sỹ:

– Trẻ đẻ non < 1.500 gam.

– Trẻ có các bệnh lý nặng sau sinh (thở máy, xuất huyết não – màng não….).

6. Khám và điều trị ngoại trú một số bệnh lý ở trẻ em.

7. Khám mắt sàng lọc bệnh võng mạc trẻ đẻ non, các bệnh lý bẩm sinh về mắt…

8. Siêu âm tổng quát (Siêu âm qua thóp, ổ bụng, màng phổi…).

9. Chiếu đèn điều trị vàng da.

Lịch khám Phòng khám tư vấn tiền hôn nhân và trước khi mang thai

  • Địa điểm: Phòng khám Tư vấn tiền hôn nhân và trước khi mang thai, khoa Hỗ trợ sinh sản, phòng 1 khu B3, Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội.
  • Thời gian khám, tư vấn: Thứ 2 – 6: sáng 7h30 – 11h30. Chủ nhật, ngày lễ nghỉ.

Nội dung kiểm tra sức khỏe cho nam giới (khám và xét nghiệm).

  • Khám lâm sàng: hỏi bệnh, đo mạch, huyết áp, BMI, nghe tim phổi, khám cơ quan sinh dục ngoài.
  • Chụp X-quang tim phổi thẳng.
  • Siêu âm bẹn bìu.
  • Xét nghiệm tinh dịch đồ.
  • Xét nghiệm nội tiết: FSH, LH, testosterone, prolactin.
  • Xét nghiệm cơ bản: huyết học, đông máu cơ bản, sinh hóa máu, tổng phân tích nước tiểu.
  • Xét nghiệm các bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến: viêm gan B, HIV, giang mai.
  • Sàng lọc bất thường di truyền nhiễm sắc thể: nhiễm sắc thể đồ.
  • Các xét nghiệm bổ sung khác (tùy trường hợp cụ thể).

Nội dung kiểm tra sức khỏe sinh sản cho nữ giới (khám và xét nghiệm).

  • Khám lâm sàng: hỏi bệnh, đo mạch, huyết áp, BMI, nghe tim phổi, khám phụ khoa, khám vú.
  • Chụp X-quang tim phổi thẳng.
  • Siêu âm phụ khoa (đường âm đạo hoặc đường bụng).
  • Xét nghiệm nội tiết: FSH, LH, prolactin, estrogene, progesterone testosterone, AMH.
  • Xét nghiệm cơ bản: huyết học, đông máu cơ bản, sinh hóa máu, tổng phân tích nước tiểu.
  • Xét nghiệm các bệnh truyền nhiễm có nguy cơ cho thai kỳ: Rubella virus, Cytomegalo virus, Toxoplasma.
  • Xét nghiệm các bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến: viêm gan B, HIV, giang mai, Chlamydia, HPV.
  • Sàng lọc bất thường di truyền nhiễm sắc thể: nhiễm sắc thể đồ.
  • Các xét nghiệm bổ sung khác (tùy trường hợp cụ thể).

Nội dung tư vấn sức khỏe sinh sản.

  • Vệ sinh giao hợp.
  • Phòng tránh các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
  • Tiêm ngừa một số bệnh trước và trong khi mang thai.
  • Dinh dưỡng và bổ sung vi chất trước mang thai.
  • Các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
  • Các vấn đề rối loạn cương dương, xuất tinh sớm…
  • Sinh con và vô sinh.
  • Các vấn đề tư vấn sức khỏe sinh sản khác theo yêu cầu của khách hàng.

Quy trình thăm khám phụ khoa dịch vụ tại bệnh viện phụ sản Hà Nội

  • Bước 1. Mua sổ khám tại tầng 1
  • Bước 2. Để sổ tại quầy lễ tân, và nói rõ khám bệnh gì để được ghi vào sổ và cung cấp số thứ tự. Nếu có BHYT thì đưa kèm theo với sổ khám bệnh và giấy Chứng minh nhân dân
  • Bước 3. Cầm sổ ra quầy đóng tiền khám
  • Bước 4. Đến phòng khám và khám
  • Bước 5. Sau khi được Bác sĩ thăm khám, bạn có thể được chỉ định đi siêu âm hoặc xét nghiệm
  • Bước 6. Sau đó đi đóng tiền và lấy hóa đơn.
  • Bước 7. Đến phòng làm xét nghiệm, mang tất cả các kết quả xét nghiệm và siêu âm đến gặp bác sĩ khám ban đầu.

Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất

Dưới đây là bảng giá viện phí y tế tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

STTNội dung dịch vụ Giá tiền
I. Khám tự nguyện tại B5, B7
1Khám phụ khoa + làm thuốc âm đạo 150,000
2Khám thai + đo tim thai bằng Doppler 150,000
3Khám hội chẩn 150,000
4Khám nam học 150,000
5Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ 100,000
6Khám vú 150,000
7Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) 200,000
8Hội chẩn ngoại trú 200,000
9Làm hồ sơ quản lý thai 50,000
10Siêu âm 150,000
11Siêu âm 3D- 4D 300,000
12Siêu âm hình thái 4D 300,000
13Siêu âm 3D- 4D thai đôi trở lên 350,000
14Siêu âm qua âm đạo (SA đầu dò) 170,000
15Siêu âm Doppler 200,000
16Siêu âm hình thái 2D 150,000
17Hội chuẩn siêu âm hình thái 3-4D 300,000
18Siêu âm tinh hoàn 150,000
19Siêu âm vú 150,000
20Sao giấy chứng sinh 100,000
21Sao giấy ra viện hoặc giấy chứng nhận PT 50,000
22Cấp giấy xác nhận cho BHYT 200,000
23Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN 200,000
24Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi 300,000
25Soi cổ tử cung có ảnh 250,000
26Test vê núm vú 150,000
27Tiêm phòng uốn ván 30,000
28Bóc u nang nước (chưa bao gồm gây mê) 3,000,000
29Đốt điện lộ tuyến cố tử cung(TN2) 500,000
30Gói siêu âm bơm nước(TN2) 500,000
31Cắt Polyp (âm hộ – CTC) + XN 500,000
32Chọc ối 1,000,000
33Chọc ối lấy bệnh phẩm xét nghiệm Rubella 1,500,000
34Nạo sinh thiết niêm mạc + XN 350,000
35Đặt dụng cụ tử cung 300,000
36Tháo dụng cụ tử cung 200,000
37Tháo vòng khó 500,000
38Phá thai bằng thuốc 1,000,000
39Gắp thai to bằng thuốc 1,000,000
40Phá thai to yêu cầu (nội khoa) 3,500,000
41Hút thai ≤10 tuần 1,000,000
42Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ 1,500,000
43Gắp thai to từ 13 – 16 tuần 3,000,000
44Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung 1,000,000
45Xét nghiệm dịch vụ (cả bộ xét nghiệm) 50,000
46Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ) 10,000
47Điều trị tia tắc sữa, 1 bên vú 250,000
48Điều trị tia tắc sữa thông thường 100,000
49Công tiêm DV (chỉ tiêm thuốc mua tại NTBV) 50,000
50Tiêm Pregnyl 200,000
51Tiêm Diprospan 500,000
52Làm thuốc âm đạo + đặt thuốc 100,000
53Điều trị sùi mào gà 1,000,000
54Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung 3,400,000
55Theo dõi nạo thai trứng(TN2) 1,000,000
56Khoét chóp CTC( TN2) 3,000,000
57Sinh thiết CTC(TN2) 400,000
58XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin 350,000
59XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou 250,000
60Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN2) 1,000,000
61Thủ thuật gây mê 500,000
62Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon 2,800,000
63Công tháo que tránh thai Implanon 300,000
64Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery 1,500,000
65Gói tiêm Diprospan 500,000
66Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex) 3,400,000
67Gói tiêm Methotrexat 50mg 500,000
68Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN) 500,000
69Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN) 220,000
70Kháng sinh đồ (TN) 180,000

II. Nội trú tại các khoa
1YCBS – Đẻ thường 8,000,000
2YCBS – Mổ mổ phụ khoa 11,000,000
3YCBS – Đẻ thường, mổ đẻ từ thai đôi trở lên 15,000,000
4YCBS – Đẻ mổ yêu cầu 11,000,000
5YCBS – Mổ nội soi 11,000,000
6Khâu làm lại tầng sinh môn 5,000,000
7Nội soi cắt tử cung theo yêu cầu 11,000,000
8Giảm đau trong đẻ bằng bơm điện tử dùng nhiều lần 1,000,000
9Mổ đẻ chủ động tại khoa A1, A2, A4, C3 5,000,000
10Mổ đẻ chủ động thai đôi trở lên 6,000,000
11Mổ nam học chủ động khoa A1 3,000,000
12Mổ phụ khoa chủ động tại khoa A5 6,000,000
13Giường dịch vụ loại 1 1,250,000
14Giường dịch vụ loại 2 750,000
15Giường dịch vụ loại 3 600,000
16Giường dịch vụ loại 4 500,000
17Giường dịch vụ loại 5 450,000
18Giường dịch vụ loại 6 400,000
19Giường dịch vụ loại 7 300,000
20Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và T.dõi chuyển dạ 450,000
21Chọc ối giảm áp lực 500,000
22Khâu vòng Cấp cứu và chọc ối 650,000
23Test vê núm vú 150,000
24Giường bạt/đêm 10,000
25Đo thính lực trẻ sơ sinh 150,000
26Công khám kiểm tra sức khỏe định kỳ 50,000
27Công khám và điều trị ngoại trú các bệnh lý thông thường 100,000
28Công tiêm phòng Vacxin 50,000
29Mai táng 1 xe, 1 thi hài theo yêu cầu 1,500,000
30Mai táng 6 tháng trở lên hoặc >=1000g 850,000
31Mai táng dưới 3 hoặc <200g 450,000
32Mai táng từ 3 đến 6 tháng hoặc >=200g và <1000g 550,000
33Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước( chưa bao gồm gây mê) 3,000,000
34Giá thu đẻ thường trọn gói người nước ngoài 20,000,000
35Giá thu mổ đẻ, mổ phụ khoa trọn gói người NN 25,000,000
36Siêu âm 2D cho BN trước khi ra viện 150,000
37Siêu âm đầu dò 170,000
38Hút thai dưới 10 tuần 1,000,000
39Hút thai từ 10 tuần đến 12 tuần, thai bệnh lý, mổ cũ 1,500,000
40Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN 200,000
41Gây mê tĩnh mạch hút thai 500,000
42Gây tê giảm đau khâu vòng cổ tử cung 500,000
43Khâu vòng cổ tử cung1,000,000
44Băng mắt trẻ sơ sinh220,000
45Công khám, TV, tiêm huyết thanh và theo dõi trẻ yc200,000
46Giảm đau ngoài màng cứng sau mổ lấy thai = bơm truyền tự động2,900,000
47Giảm đau ngoài màng cứng giảm đau sau mổ PK = bơm truyền tự 2,900,000
48Giảm đau ngoài màng cứng bơm tự động bổ sung (Áp dụng cho BN đã sử dụng giảm đau trong đẻ và có nhu cầu muốn sử dụng giảm đau sau đẻ) 2,100,000
49Gây tê màng cứng mổ mở phụ khoa, nội soi bằng bơm điện tử dùng 2,000,000
50Sàng lọc thính lực sử dụng công nghệ ABR 450,000
51Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH) 350,000
52Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, 500,000
53Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh200,000
54Siêu âm hình thái tim và doppler tim mạch trẻ sơ sinh300,000
55Xét nghiệm sàng lọc 33 bệnh rối loạn chuyển hóa acid amin750,000
56Xét nghiệm 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ SS4,500,000
57Gói cơ bản Panorama Test21,000,000
58Gói mở rộng Panorama Test25,000,000

III. Khám tự nguyện 1
1Khám thai + đo tim thai bằng Doppler150,000
2Khám phụ khoa150,000
3Khám sinh đẻ kế hoạch150,000
4Khám nam học150,000
5Khám sàng lọc phát hiện ung thư(TN1)150,000
6Khám vú150,000
7Siêu âm đường bụng150,000
8Siêu âm 3D-4D300,000
9Siêu âm đầu dò170,000
10Siêu âm vú150,000
11Siêu âm động mạch rốn200,000
12Gây tê TM500,000
13Đặt DCTC300,000
14Tháo dụng cụ tử cung200,000
15Đặt, Tháo DCTC khó500,000
16Soi cổ tử cung có ảnh250,000
17Đốt điện lộ tuyến CTC 500,000
18Cắt Polyp + XN400,000
19Sinh thiết cổ tử cung + XN400,000
20Nạo niêm mạc buồng tử cung500,000
21Khâu vòng cổ tử cung1,000,000
22Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước (chưa bao gồm gây mê)3,000,000
23Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung1,000,000
24Thủ thuật gây mê500,000
25Xét nghiệm PAP mỏng (THIN PAP)500,000
26Điện tâm đồ100,000
27Làm hồ sơ quản lý thai50,000
28Làm lại tầng sinh môn5,000,000
29Xét nghiệm dịch vụ cả bộ50,000
30Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ)10,000
31Chích áp xe vú2,000,000
32Khoét cổ tử cung – Leep2,000,000
33Khoét chóp cổ tử cung – leep3,000,000
34Sinh thiết khối u vú + xét nghiệm500,000
35Khám vô sinh120,000
36Đặt thuốc âm đạo (chưa gồm thuốc)50,000
37Gói siêu âm bơm nước500,000
38Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu200,000
39Rút ống dẫn lưu sau thủ thuật150,000
40Gói theo dõi thai từ 36 tuàn1,000,000
41Cắt polyp chân sâu, rộng3,000,000
42Bóc nhân xơ vú3,000,000
43Bóc khối lạc nội mạc thành bụng3,000,000
44Chích Abces tuyến Bartholin1,000,000
45Khâu phục hồi sau chích Abces vú1,000,000
46Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú500,000
47Hút niêm mạc buồng tử cung 500,000
48Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN 200,000
49Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi300,000
50Phá thai bằng thuốc1,000,000
51Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ1,500,000
52Xoắn hoặc cắt bỏ đốt Polype âm hộ, âm đạo, CTC (TN1)1.000.000
53Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (vết trắng âm hộ) TN1( chưa bao gồm gây 4,500,000
54Công tiêm dịch vụ (TN1) 50.000
55Đặt vòng nâng Pessary (TN1) 2.500.000
56Sinh thiết niêm mạc tử cung (TN1) 500.000
57Gây mê500,000
58XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin350,000
59XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm 250,000
60Tách dích buồng tử cung500,000
61Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon2,800,000
62Công tháo que tránh thai Implanon300,000
63Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery1,500,000
64Gói tiêm Diprospan500,000
65Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex)3,400,000
66Gói tiêm Methotrexat 50mg500,000
67Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN1)1.000.000
68Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN)500,000
69Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN) 220,000
70Kháng sinh đồ (TN)

Thông tin về bệnh viện phụ sản Hà Nội do 2BacSi chia sẻ.

Tham khảo
Website bệnh viện phụ sản Hà Nội http://benhvienphusanhanoi.vn/ Truy cập lần cuối ngày 12/10/2019

Theo 2Bacsi.Postach.io